Chủ đề 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh đang thu hút rất nhiều sự quan tâm của bạn đọc. Bên cạnh đó, cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn xác theo thứ tự nào, bạn đã biết chưa?

Nếu đang băn khoăn và còn mơ hồ về kiến thức này, hãy cùng ilovetienganh tìm hiểu về 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh qua những chia sẻ dưới đây nhé!
Mục Lục
1. Từ vựng 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh
12 tháng trong năm bằng tiếng Anh có tên gọi khác nhau, không tuân theo bất cứ quy luật nào. Bảng dưới đây tổng hợp đầy đủ cách viết, cách đọc và viết tắt lần lượt từ tháng 1 đến tháng 12. Cụ thể:
Tiếng Việt | Loại từ | Tiếng Anh | Phiên âm | Tên viết tắt |
Tháng 1 | Noun(n) | January | /‘dʒænjʊərɪ/ | Jan |
Tháng 2 | Noun(n) | February | /‘febrʊərɪ/ | Feb |
Tháng 3 | Noun(n) | March | /‘febrʊərɪ/ | Mar |
Tháng 4 | Noun(n) | April | /‘eɪprəl/ | Apr |
Tháng 5 | Noun(n) | May | /meɪ/ | May |
Tháng 6 | Noun(n) | June | /dʒuːn/ | Jun |
Tháng 7 | Noun(n) | July | /dʒu´lai/ | Jul |
Tháng 8 | Noun(n) | August | /ɔː’gʌst/ | Aug |
Tháng 9 | Noun(n) | September | /sep’tembə/ | Sep |
Tháng 10 | Noun(n) | October | /ɒk’təʊbə/ | Oct |
Tháng 11 | Noun(n) | November | /nəʊ’vembə/ | Nov |
Tháng 12 | Noun(n) | December | /dɪ’sembə/ | Dec |
1.1. Tháng 1: January
Tháng Giêng bắt nguồn từ tên của một vị thần, Janus. Nhân vật thần thoại này có hai khuôn mặt. Một mặt hướng đến tương lai tươi sáng, mặt còn lại nhìn về quá khứ.
1.2. Tháng 2: February
Tên tiếng Anh Tháng 2 bắt nguồn từ lễ hội februarius ở Februar. Nghi lễ này diễn ra vào ngày 15/2 mỗi năm để tẩy uế.
1.3. Tháng 3: March
March được đặt theo tên của một vị thần chiến tranh, Mars (còn được gọi là Ares ở Hy Lạp). Ông là một vị thần quân sự, trị vì tối cao.
1.4. Tháng 4: April
Tháng 4 là tháng của Aphrodite. Cô là nữ thần của vạn vật xinh đẹp ở Hy Lạp cũng như một nữ thần của tình yêu và sự lãng mạn.
1.5. Tháng 5: May
Tên của May bắt nguồn từ Nữ thần mùa xuân của Ý, Maia, vợ của Vulcan.Tên của vị thần này có nghĩa là “Người tuyệt vời”. Đây có thể là một tháng tốt để tập trung vào việc chăm sóc bản thân.
1.6. Tháng 6: June
Tháng 6 trong tiếng Anh được gọi tên theo nữ thần Juno, vợ của Sao Mộc, người được đặt tên là June .
1.7. Tháng 7: July
Julius Caesar – Một nhà chiến lược quân sự lỗi lạc, Julius Caesar đã đưa Rome từ một nước cộng hòa trở thành một Đế chế hùng mạnh.
1.8. Tháng 8: August
Tháng 8 được đặt tên theo Augustus Caesar – vị hoàng đế đầu tiên cai trị La Mã. Augustus đã mở rộng được Đế chế La Mã sang Ai Cập, Tây Ban Nha và Balan.
1.9. Tháng 9: September

Theo tiếng Latin, Septem được hiểu là Thứ 7. Tên tiếng Anh của Tháng 9 cũng được bắt nguồn từ đây.
1.10. Tháng 10: October
Vào thời kỳ La Mã, mỗi năm sẽ chỉ có 10 Tháng. Từ vựng tiếng Anh của Tháng 10, trong tiếng Latin nghĩa là “Thứ 8”. Ở đây là hiểu là tháng thứ 8 trong năm, theo lịch hiện đại là Tháng 10.
1.11. Tháng 11: November
Tương tự như tháng 10, Novem mang ý nghĩa là “Thứ 9”. Nghĩa là tháng thứ 9 trong năm, sau này là tháng 11.
1.12. Tháng 12: December
Đây là tháng cuối cùng của năm, tên của nó được đặt theo Tháng thứ 10 của lịch La Mã cổ đại.
2. Cách dùng: 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh được sử dụng như thế nào?
2.1. 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh Kết hợp với giới từ nào?
Học cách đọc thứ ngày tháng trong tiếng Anh thông qua cách sử dụng các giới từ dưới đây:

- Các tháng/ năm sẽ kết hợp cùng giới từ In mang ý nghĩa Vào + Tháng/ Năm….
Ví dụ: In January/ In April,…
- Các ngày hoặc ngày+tháng sẽ kết hợp cùng giới từ On mang ý nghĩa Ngày + Thứ….
Ví dụ: On Monday/ On Thursday/On March 23th…
- Công thức Ngày + Tháng + Năm đi với giới từ On
Ví dụ: On November 5th 2021, on June 2nd 2022,…
2.2. Cách viết thứ, ngày, tháng bằng tiếng Anh trong năm
Bảng dưới đây liệt kê một số thứ tự cơ bản cần dùng khi viết thứ, ngày, tháng bằng tiếng Anh:
Ngày | Cách viết tắt | Ngày | Cách viết tắt | Ngày | Cách viết tắt |
First | 1st | Eleventh | 11th | Twenty-first | 21th |
Second | 2nd | Twelfth | 12th | Twenty-second | 22th |
Third | 3rd | Thirteenth | 13th | Twenty-third | 23th |
Fourth | 4th | Fourteenth | 14th | Twenty-fourth | 24th |
Fifth | 5th | Fifteenth | 15th | Twenty-fifth | 25th |
Sixth | 6th | Sixteenth | 16th | Twenty-sixth | 26th |
Seventh | 7th | Seventeenth | 17th | Twenty-seventh | 27th |
Eighth | 8th | Eighteenth | 18th | Twenty-eighth | 28th |
Ninth | 9th | Nineteenth | 19th | Twenty-ninth | 29th |
Tenth | 10th | Twentieth | 20th | Thirtieth | 30th |
Thirty-first | 31th |
Theo đó, bạn tra bảng trên lần lượt theo các ngày từ 1 – 31 hàng tháng. Áp dụng nguyên tắc viết dưới đây:
1- Thứ, Tháng, Ngày + Năm
Ví Dụ: Thursday, August 2nd, 2022.
1 – Thứ, Ngày, Tháng + Năm
Ví Dụ: Monday, 25th July, 2022.
2.3. Hướng dẫn cách hỏi – đáp ngày, tháng trong năm bằng tiếng Anh
Dưới đây là một vài cấu trúc hỏi và đáp 12 tháng trong năm thường sử dụng:
Ví Dụ:
What day is it today? or What’s the day today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
=> It’s Monday today. or Today is Monday.
(Hôm nay là thứ hai)
What day is it tomorrow? or What’s the day tomorrow?
(Ngày mai là thứ mấy/ ngày mấy?)
=> It’s Tuesday tomorrow. or Tomorrow is Tuesday.
(Ngày mai là thứ ba)
Tham khảo thêm: Chủ đề 4 mùa trong năm tiếng anh tại đây.
3. Bài Tập 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh
Cùng ilovetienganh vận dụng những kiến thức đã chia sẻ ở trên để làm bài tập ứng dụng dưới đây:

Cùng kiểm tra đáp án nhé:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
Đáp án đúng | in | on | for – in | in | on | on |
4. Lời Kết
Hy vọng qua những kiến thức đã tổng hợp ở trên, bạn không những nhớ từ vựng 12 tháng trong năm bằng tiếng Anh mà còn thanh thạo cách đọc thứ ngày tháng chuẩn xác nhất.
Ngoài ra, đừng bỏ qua những bài viết chia sẻ về phương pháp học tiếng Anh thú vị tại chuyên mục Tiếng Anh mỗi ngày nhé. Chúc bạn học tập thật tốt!