Chứng chỉ VSTEP – Những thông tin quan trọng cần phải tìm hiểu

Nhu cầu dạy và học tiếng Anh hiện nay rất lớn. Cùng với đó là nhu cầu của người học tiếng Anh trong nước muốn có một chứng chỉ để chứng minh năng lực, đáp ứng nhu cầu của các nhà tuyển dụng và giúp ích cho công việc sau này.

Hãy xem thông tin cần phải biết xung quanh chứng chỉ VSTEP – một trong những chứng chỉ tiếng Anh hot nhất hiện nay. 

Chứng chỉ VSTEP
Chứng chỉ VSTEP

1. Giới thiệu về VSTEP

1.1. VSTEP là gì?

VSTEP tên tiếng Anh đầy đủ là Vietnamese Standardized Test of English Proficiency. Đây là tên của một chứng chỉ được dùng để đánh giá năng lực ngoại ngữ (tiếng Anh) dùng cho Việt Nam.

Kỳ thi được Bộ giáo dục và đào tạo ủy quyền cho một số cơ sở giáo dục tổ chức, nhằm phân loại năng lực tiếng Anh của người dự thi theo thang 6 bậc trong khung năng lực ngoại ngữ (tương đương trình độ A1, A2, B1, B2, C1, C2).

1.2 Chứng chỉ VSTEP có thời hạn bao lâu?

Trên văn bằng của chứng chỉ này không ghi rõ có thời hạn bao lâu. Nó phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng tổ chức, doanh nghiệp.

Ví dụ, theo thông tư đào tạo thạc sĩ, chứng chỉ có hạn sử dụng 2 năm. Còn nếu không quy định cụ thể, chứng chỉ coi như có hạn vĩnh viễn.

Tham khảo thêm: [Giải đáp] Bằng tiếng Anh TOEIC có giá trị bao lâu?

1.3. Lệ phí thi chứng chỉ VSTEP

Tùy vào địa điểm thi mà lệ phí thi sẽ khác nhau, nhưng mức giá phổ biến dao động từ 1,5-1,8 triệu đồng/ lần thi.

Lệ phí thi từ 1,5 đến 1,8 triệu đồng
Lệ phí thi từ 1,5 đến 1,8 triệu đồng

1.4. Hồ sơ thi chứng chỉ VSTEP gồm những gì?

Thí sinh nộp hồ sơ gồm các giấy tờ sau tại địa điểm tổ chức thi

  • 1 đơn đăng ký theo mẫu (có kèm ảnh chụp 3×4 trong vòng 3 tháng)
  • 1 bản sao chứng minh nhân dân có công chứng
  • 3 ảnh 4×6

1.5. Thời gian công bố kết quả thi

Tùy thuộc vào đơn vị tổ chức thi, thời gian trả kết quả có thể từ 10 ngày đến 2 tuần. Bạn sẽ nhận được chứng chỉ VSTEP trong vòng 10 ngày đến 1 tháng sau khi làm bài thi. 

2. Đề thi VSTEP

2.1. Cấu trúc

Đề thi gồm 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết

Kỹ năng nghe (listening):

  • Thời gian làm bài: 40 phút (gồm 7 phút chuyển đáp án vào phiếu trắc nghiệm)
  • Số câu hỏi: 35 câu
  • Các dạng bài: nghe cuộc hội thoại thông thường, hướng dẫn, bài báo…

Kỹ năng đọc (reading)

  • Thời gian làm bài: 60 phút
  • Số câu hỏi: 40 câu
  • Các dạng bài: gồm 4 bài đọc có độ dài phụ thuộc trình độ đăng ký thi (tối thiểu 500 từ trở lên) 
Đề thi VSTEP gồm các câu hỏi trắc nghiệm
Đề thi VSTEP gồm các câu hỏi trắc nghiệm

Kỹ năng viết (writing)

  • Thời gian làm bài: 60 phút
  • Số câu hỏi: 2 bài viết
  • Các dạng bài: 
    • Phần 1 (chiếm ⅓ thang điểm): viết thư hoặc email có độ dài khoảng 120 từ
    • Phần 2 (chiếm ⅔ thang điểm): Dựa trên một chủ đề cho trước, viết một bài luận trình bày quan điểm dài khoảng 250 từ. 

Kỹ năng nói (speaking)

  • Thời gian làm bài: 12 phút
  • Số câu hỏi: 3 phần
  • Các dạng bài:
    • Phần 1: Giám khảo hỏi các câu hỏi xoay quanh thông tin cá nhân để kiểm tra kỹ năng giao tiếp, tương tác xã hội. 
    • Phần 2: Giám khảo đưa ra 1 tình huống và 3 giải pháp. Thí sinh chọn 1 giải pháp, đưa ra lý do lựa chọn nó và không chọn 2 giải pháp còn lại.
    • Phần 3: Nêu quan điểm cá nhân về 1 chủ đề cho trước và lập luận bảo vệ. Sau đó giám khảo sẽ hỏi các câu hỏi liên quan đến chủ đề đó.

2.2 Cách tính điểm

Bài thi tính trên thang điểm 10 và không có điểm liệt ở kĩ năng nào (dưới 4.0)

Điểm của các kỹ năng được làm tròn đến 0.5; điểm trung bình các kỹ năng quyết định trình độ tương ứng

  • Từ 4.0 – 5.5: đạt trình độ B1
  • Từ 6.0 – 8.0: đạt trình độ B2
  • Từ 8.5 – 10: đạt trình độ C1
  • Đối với trình độ A2, tính là đạt nếu điểm thi đc 6.5 /10 (thang điểm 100 quy về 10) 
Đạt chứng chỉ VSTEP nếu không có kỹ năng dưới điểm liệt
Đạt chứng chỉ VSTEP nếu không có kỹ năng dưới điểm liệt

3. So sánh VSTEP với các chứng chỉ tiếng anh phổ biến khác

Dưới đây là bảng so sánh trình độ giữa chứng chỉ VSTEP với các chứng chỉ tiếng Anh phổ biến khác 

Theo quyết định số 66Theo khung 6 bậc Việt NamKhung châu Âu (CEF/CEFR)TOEICIELTS
Trình độ A1Bậc 1 A110-100Dưới 3.0
Trình độ A2Bậc 2A2101-2503.0
Trình độ B1Bậc 3B1250-5004.0-4.5
Trình độ B2Bậc 4B2501-6005.0-6.0
Trình độ C1Bậc 5C1601-8006.5
Trình độ C2Bậc 6C2801-9007.0-7.5

4. Lời kết

Vậy là, chúng ta đã cùng tìm hiểu VSTEP là gìchứng chỉ VSTEP có thời hạn bao lâu. Cùng với một số thông tin hữu ích khác, chúng tôi hy vọng bạn đã hiểu thêm về chứng chỉ này.

Chúc bạn đạt kết quả tốt trong kỳ thi VSTEP sắp tới.

Tham khảo thêm: [Giải đáp] APTIS là gì? Bằng tiếng Anh APTIS có giá trị bao lâu?

Leave a Reply