Khi giao tiếp tiếng Anh, chúng ta rất hay chia sẻ về không gian căn nhà của mình, những hoạt động nấu nướng trong bếp. Để giao tiếp trôi chảy không thể thiếu vốn từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh.

Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất tần tật tên tiếng Anh của các đồ vật trong gia đình và chia sẻ kinh nghiệm học thuộc những từ này nhanh và hiệu quả nhất.
Mục Lục
1. Các đồ vật trong nhà tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, các đồ vật trong nhà được gọi chung là home appliances hoặc household appliances hoặc domestic appliances. Hay gọi theo cách khác trong tiếng Việt là các thiết bị gia dụng trong gia đình.
Nếu muốn tìm kiếm bất cứ món đồ gia dụng nào trong gia đình bằng tiếng Anh, bạn chỉ cần gõ một trong hai từ khóa trên là sẽ tìm được.
2. 4 nhóm từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh
Các đồ vật, thiết bị trong gia đình nhiều vô kể. Mỗi đồ vật lại có những chức năng chuyên biệt, được sử dụng ở những không gian, khu vực khác nhau trong nhà.
Để bạn đọc dễ dàng ghi nhớ từ vựng về các từ vựng trong nhà bằng tiếng Anh, ilovetienganh tạm chia thành 4 nhóm từ chính, tương ứng với đồ vật trong mỗi khu vực như phòng khách, phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm.
2.1. Các đồ vật trong phòng khách bằng tiếng Anh
Khi bước vào một ngôi nhà, nơi đầu tiên bạn nhìn thấy chính là phòng khách. Đây là không gian để sum họp gia đình, thư giãn, giải trí và tiếp đãi các vị khách. Vì vậy mà các đồ vật trong phòng khách sẽ bao gồm:



Tuy nhiên, những từ trên đây chỉ là những đồ vật cơ bản nhất ta hay thường gặp trong phòng khách. Phòng khách còn nhiều đồ dùng hơn như đồ nội thất, các thiết bị điện tử, trang trí… Bạn nên mở rộng vốn từ của mình qua bài viết từ vựng tiếng Anh về phòng khách.
2.2. Tên tiếng Anh của các đồ vật trong phòng ngủ
Không gian thứ hai không thể thiếu trong mỗi gia đình chính là phòng ngủ. Bộ từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ bắt buộc phải kể đến đồ nội thất, các vật dụng mềm như chăn, ga, gối, đệm và đồ dùng sinh hoạt… và con số phải lên đến 50 từ
Trong phạm vi bài viết này, ilovetienganh chỉ cung cấp cho bạn 12 đồ vật quen thuộc nhất trong phòng ngủ qua các hình ảnh dưới đây:


Tham khảo thêm: 50+ từ vựng tiếng Anh về phòng ngủ đầy đủ nhất kèm mẹo học thuộc
2.3. Các đồ vật trong phòng ăn bằng tiếng Anh
Phòng ăn là không chỉ là nơi gia đình cùng ăn những bữa trưa, bữa tối mà các hoạt động nấu nướng cũng diễn ra ở đây. Từ vựng về các đồ vật trong phòng ăn là một phần nhỏ của bộ từ vựng tiếng Anh về nhà bếp.
Dưới đây là những món đồ gia dụng thường xuyên sử dụng trong phòng ăn:




2.4. Từ vựng tiếng Anh về các đồ vật trong phòng tắm, nhà vệ sinh
Các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh cuối cùng trong bài viết này là những thiết bị gia dụng trong nhà tắm. Qua những hình ảnh minh họa cho mỗi đồ dùng, hy vọng bạn sẽ dễ nhớ được các từ này nhanh nhất.



3. Các cụm từ tiếng Anh liên quan đến các đồ vật trong nhà
Bên cạnh những từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh ở trên, có nhiều cụm từ rất hay liên quan đến nhà cửa. Biết được những cụm từ này giúp ta diễn đạt câu văn trôi chảy, có ý nghĩa hơn. Ilovetienganh đã tổng hợp những cụm từ đó sau đây:
Oven cleaner: gel vệ sinh nhà bếp (khu vực nhiều dầu mỡ) | Polish: đồ đánh bóng |
Scour: thuốc tẩy | Scrub: cọ rửa |
Scrubbing brush: bàn chải cọ | Soft furnishings: những đồ rèm, ga phủ |
Sweep: quét | Tidy up: sắp xếp lại đồ đạc cho đúng chỗ |
Touch up the paintwork: sơn lại những chỗ bị bong tróc sơn | Wax: đánh bóng |
Window cleaner: nước lau kính | Bleach: chất tẩy trắng |
Cobweb: mạng nhện | Corners of the house: góc nhà |
Declutter: dọn bỏ những đồ dùng không cần thiết | Duster: cái phủi bụi |
Everyday/ weekly cleaning: Dọn dẹp hàng ngày/hàng tuần | Mop: chổi lau sàn |
4. Bí quyết học từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh nhanh thuộc, nhớ lâu
Có thể thấy số lượng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh vô cùng nhiều và rất khó để thuộc nhanh được. Vậy làm sao có thể nhớ hết được những từ này và có thể áp dụng ngay khi cần sử dụng? Dưới đây là hai cách chúng tôi gợi ý cho bạn.
4.1. Học bằng hình ảnh
Phương pháp này thích hợp để ghi nhớ những từ liên quan đến một đồ vật, hiện tượng cụ thể, có thể nhìn thấy được. Việc nhìn hình ảnh giúp ta hình dung được thực tế vật đó là gì và tên gọi tiếng Anh của chúng, tránh việc học “vẹt” nhanh nhớ cũng chóng quên.

Với cách này, bạn có thể ghi nhớ các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh bằng những cách sau:
- Mỗi khi học một từ, quan sát trực tiếp sự vật gắn với nghĩa của từ đó và đọc to từ vựng lên.
- Sử dụng các giấy note viết tên gọi tiếng Anh và dán lên các đồ vật tương ứng trong gia đình.
- Sử dụng những thẻ flashcard về chủ đề các thiết bị, đồ dùng trong gia đình để học từ vựng.
- Hoặc chỉ đơn giản đọc thật lâu và kỹ những hình ảnh chứa từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh trong bài viết này.
4.2. Ứng dụng vào thực hành viết, nói
Việc học từ vựng sẽ trở nên vô nghĩa nếu ta không thể sử dụng được những từ đó trong thực tế cuộc sống hằng ngày. Với những từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh kể trên, có rất nhiều chủ đề có thể ứng dụng được chúng.
Chẳng hạn như đề bài miêu tả về ngôi nhà của bạn bằng tiếng Anh. Đây là chủ đề rất thường xuyên xuất hiện trong bài kiểm tra viết ở lớp hoặc phần thi Ielts Speaking Part 2. Với đề bài này, bạn tha hồ áp dụng từ vựng chỉ đồ vật kể trên để làm cho bài miêu tả của mình thêm chi tiết, sống động hơn.

Thường xuyên ôn tập từ vựng bằng cách thực hành còn giúp các kỹ năng như nói, viết của bạn trở nên thành thục và nâng cao hơn mỗi ngày.
5. Tổng kết
Dù số lượng từ vựng về các đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh có nhiều đến đâu thì chúng ta hoàn toàn có phương pháp để ghi nhớ chúng hiệu quả nhất. Hy vọng bộ từ vựng và mẹo ghi nhớ trong bài viết giúp ích cho bạn trong hành trình mở rộng vốn từ vựng của riêng mình.