Người trẻ hiện nay quan tâm nhiều hơn đến phong cách ăn mặc hợp thời trang. Để luôn cập nhật những xu hướng thời trang “đỉnh cao” nhất trên thế giới, bạn nhất định không được bỏ qua những từ vựng về thời trang trong tiếng Anh.

Nắm chắc những từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề thời trang giúp ta dễ dàng đọc báo, tạp chí thời trang nước ngoài mỗi ngày.
Mục Lục
1. Từ vựng về thời trang dành cho nữ
Nhắc đến thời trang phải nghĩ ngay đến phụ nữ, “phái đẹp” trên thế giới này. Là một người phụ nữ chuộng làm đẹp và cập nhật xu hướng, bạn chắc chắn sở hữu từ vựng về thời trang liên quan đến món đồ dành cho nữ được tổng hợp dưới đây.

Dress: váy liền | Mini Skirt: váy ngắn |
Skirt: chân váy | Blouse: áo sơ mi nữ |
Cardigan: áo khoác len dáng dài | Tights: quần tất |
Nightie: váy ngủ | Body: Váy bó sát |
Princess: Váy công chúa, nhấn eo | Sheath: Đầm ôm sát cơ thể, tay dài |
Coat: Váy được cách điệu từ áo khoác dáng dài với 2 hàng cúc | Sundress: Váy hai dây |
Tunic Dress: Váy suông dáng dài | Jumper: Váy khoét nách cổ xẻ sâu |
A-line: Váy chữ A | Babydoll: Đầm xòe |
Sheath/Pencil dress: Váy bút chì | Ruffled/Layered dress: Váy tầng |
Culottes: Quần giả váy | Mermaid dress: Váy đuôi cá |
2. Từ vựng về thời trang dành cho nam
Không chỉ riêng phái nữ, trang phục còn làm toát lên sự lịch lãm và nam tính của cánh mày râu. Có những trang phục dành riêng cho nam giới. Dưới đây là bảng tổng hợp 14 từ vựng về thời trang dành cho nam giới thông dụng nhất.

jacket: áo khoác | leather jacket: áo khoác da |
underpants: quần lót nam | blazer: áo khoác nam dạng vest |
overcoat: áo măng tô | trousers (a pair of trousers): quần dài |
suit: bộ com lê nam/ bộ vest nữ | jeans: quần bò |
shorts: quần soóc | shirt: áo sơ mi |
t-shirt: áo phông | pullover: áo len chui đầu |
sweater: áo nỉ dài tay | jumper: áo len |
3. Từ vựng về các phụ kiện thời trang trong tiếng Anh
Nhắc đến thời trang không chỉ đề cập đến trang phục, quần áo. Một trang phục hợp thời trang luôn có sự kết hợp tinh tế và tỉ mỉ nhiều chi tiết lại với nhau. Những chi tiết này bao gồm các phụ kiện thời trang đi kèm với trang phục.
Do vậy, chủ đề từ vựng về thời trang nhất định phải kể đến các phụ kiện như giày, dép; mũ, nón và phụ kiện đi kèm.
3.1. Tên tiếng Anh các loại giày, dép
Thị trường thời trang có rất nhiều loại giày dép. Lựa chọn giày, dép phù hợp giúp bộ trang phục đẹp và ưa nhìn hơn. Dưới đây là tên tiếng Anh của các loại giày dép thông dụng:


3.2. Tên các loại mũ, nón trong tiếng Anh
Từ vựng tiếng Anh về thời trang phải kể đến 10 loại mũ, nón thường xuyên được sử dụng để phối với trang phục dưới đây:


3.3. Tên các loại phụ kiện đi kèm trang phục
Vật không thể thiếu để tôn lên sự thanh lịch, sang trọng cho bộ trang phục và thể hiện cá tính của mỗi người là phụ kiện đi kèm. Hãy nhanh tay bỏ túi 14 món phụ kiện cơ bản trong hình ảnh dưới đây:


4. Từ vựng miêu tả các phong cách thời trang xu thế của thế giới
Thời trang luôn là một chủ đề đa dạng, không chỉ gồm trang phục và những món sự kiện cơ bản. Để có thể trả lời trọn vẹn các câu hỏi tiếng Anh liên quan đến thời trang cần nhiều vốn từ hơn nữa.
Do vậy, ilovetienganh khuyến khích bạn nên học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Nghĩa là bên cạnh học từ vựng về các đồ dùng thời trang, ta nên học thêm từ vựng về phong cách thời trang nữa. Dưới đây là những phong cách thời trang nổi tiếng thế giới.
- Arty: nghệ sĩ
- Bohemian: bô hê miêng
- Classic: cổ điển
- Chic: sang trọng
- Exotic: cầu kỳ
- Glamorous: quyến rũ
- Flamboyant: rực rỡ
- Romantic: lãng mạn
- Sophisticated: tinh tế
- Sexy: gợi cảm
- Western: miền Tây
- Preppy: nữ sinh
- Traditional: truyền thống
- Punk: nổi loạn
- Rocker: tay chơi nhạc Rock
- Tomboy: cô gái nam tính
- Dramatic: ấn tượng
- Goth: Gô tích
- Sporty: khỏe khoắn, thể thao
- Gamine: trẻ thơ, tinh nghịch
- Trendy: thời thượng
- Natural: tự nhiên, thoải mái
5. Tên tiếng Anh của một số thương hiệu thời trang nổi tiếng trên thế giới
Ilovetienganh không chỉ muốn bạn học thuộc từ vựng về thời trang trong tiếng Anh mà qua bài viết này còn có thể mở rộng hiểu biết của mình về thời trang. Sau đây là 4 thương hiệu thời trang nổi tiếng thế giới.
5.1. Hermès

Hermès là thương hiệu thời trang xa xỉ đến từ thủ đô Paris (Pháp), thành lập vào năm 1837. Nổi tiếng với nhiều sản phẩm được gia công thủ công tỉ mỉ, nhất là các loại túi xách, Hermès thu hút rất nhiều tín đồ thời trang trên thế giới.
5.2. Gucci

Bên cạnh Pháp với nhiều thương hiệu thời trang xa xỉ, Gucci cũng là một tên tuổi trong làng thời trang thế giới. Gucci được mệnh danh là biểu tượng thời trang của nước Ý. Sản phẩm của thương hiệu này rất đa dạng, từ quần áo, nước hoa, túi xách, phụ kiện giày dép, đồ trang điểm…
5.3. Adidas

Adidas là một thương hiệu đến từ Đức với thời trang chuyên về thể thao ở phân khúc cao cấp. Mang phong cách khỏe khoắn, hiện đại đậm chất cá tính của dân chơi thể thao, Adidas rất được ưa chuộng bởi những người yêu cái đẹp và đam mê thể thao.
5.4. Louis Vuitton

Lại một thương hiệu đến từ kinh đô thời trang xa xỉ của Paris (Pháp). Được sáng lập vào năm 1892, Louis Vuitton tăng trưởng rất nhanh với nhiều sản phẩm đa dạng. Có thể kể đến là các mặt hàng da thuộc, trang phục và đặc biệt nhất là trang sức.
Tuy nhiên, đây cũng là một trong những thương hiệu bị làm giả các mặt hàng nhiều nhất trên thế giới.
6. Một số cụm từ tiếng Anh về thời trang thông dụng
Nhóm từ vựng về thời trang trong tiếng Anh cuối cùng trong bài viết là những cụm từ tiếng Anh thông dụng. Học 28 cụm từ này giúp bạn giao tiếp tiếng Anh trôi chảy và diễn đạt tự nhiên như người bản xứ khi bàn luận về thời trang.



7. Tổng kết
Với những nhóm từ vựng về thời trang khác nhau trong tiếng Anh kể trên, chúng tôi tin chắc bạn có thể tự tin áp dụng được trong mọi hoàn cảnh liên quan đến chủ đề thời trang.
Bên cạnh chủ đề thời trang, nhiều người đạt band 7+ Ielts gợi ý rằng họ thuộc nằm lòng hai chủ đề khác là từ vựng về các phương tiện giao thông và tên các bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh, hãy nhanh tay bỏ túi hai chủ đề quan trọng này ngay nhé.
Hẹn gặp lại trên ilovetienganh.